Đo Lỗ Xốp Model AutoPore V 9600 Series
Phân tích các vật liệu dạng bột hoặc rắn để xác định kích thước, phân bố, thể tích lỗ xốp và vết nứt. Bình manifold áp suất thấp tách riêng bao gồm bơm chân không. Bình manifold cao áp suất cao chính xác điều khiển áp suất từ áp suất khí quyển đến áp suất tối đa 60,000 psia.
Các kỹ thuật đo/báo cáo:
Thể tích lỗ tích lũy Thể tích lỗ bước tăng
Thể tích lỗ vi sai Diện tích lỗ tích lũy
Diện tích lỗ bước tăng Diện tích lỗ vi sai
Tỷ trọng khối Kích thước hạt theo Mayer & Stowe
Độ thấm và độ gấp khúc Độ nén và độ thấm qua
Tỷ số khoang/họng Phần trăm lỗ xốp
Các biểu đồ SPC Phân tích truy hồi
Chức năng chồng đồ thị Báo cáo tóm tắt và lựa chọn chi tiết
Các đặc tính nổi bật của hệ phân tích:
· Phân tích đồng thời sáu mẫu: hai cổng cao áo HP và 4 cổng áp thấp LP.
· 18 loại ống mẫu khác nhau phù hợp với các đặc tính và kích thước của mẫu phân tích
· Phân tích áp thấp LP từ 0.2 đến 50 psia ứng với 400 tới 3.6 mm kích thước lỗ tương đương.
· Phân tích áp cao HP đến 60,000 psia hoặc 0.0030 mm kích thước lỗ tương đương
· Thu thập lên đến 2500 điểm dữ liệu cho một lần phân tích
· Thực hiện tăng áp theo bước cân bằng hoặc tăng áp liên tục (quét)
· Chọn tiêu chí cân bằng dựa trên thời gian đo hoặc tốc độ thâm nhập/thoát thủy ngân
· Chế độ Maximum Intrusion Volume Increment tự động xác định lỗ xốp và thu thập các điểm dữ liệu phụ
· Đo độ thâm nhập và thoát thủy ngân với lượng nhỏ hơn 0.1 mL/g
· Tích hợp hệ thống bảo vệ hơi thủy ngân an toàn cho người vận hành và môi trường
· Sử dụng phần mềm để hiệu chuẩn áp suất với các nguồn áp suất bên ngoài. Không cần hiệu chỉnh phần điện hoặc cơ khí bên trong máy
· Điều khiển hạ áp nâng cao chống bốc bay mẫu bột
024 6296 7539 |
Chưa cập nhật
CÔNG TY CP VẬT TƯ THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TOÀN CẦU